VN520


              

Phiên âm : nìng

Hán Việt : nịnh

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như: bất nịnh 不佞 kẻ bất tài này.
(Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: gian nịnh 奸佞 người ton hót gian dối, tà nịnh 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà.
(Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: nịnh siểm 佞諂 nịnh nọt.
(Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm 奸聲入耳佞人心 (Lập bộ kĩ 立部伎) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
(Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: nịnh Phật 佞佛 mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
(Hình) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: nịnh thần 佞臣 bề tôi tâng bốc vua.


Xem tất cả...