VN520


              

Phiên âm : fó, fú

Hán Việt : phật, phất, bột, bật

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là Phật đà 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ. Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo Thích Ca Mâu Ni 釋迦牟尼 là Phật 佛.
(Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇Lâu Thược 樓鑰: Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da? 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
(Danh) Tỉ dụ người từ bi.
(Danh) Phật học, Phật giáo.
(Danh) Tượng Phật.
(Danh) Kinh Phật. ◇Lâu Thược 樓鑰: Thối dĩ quán châu tụng Phật 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
(Danh) Phật lang 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
Một âm là phất. § Thông phất 拂.
Một âm là bột. § Thông bột 勃.
Một âm là bật. § Thông bật 弼.


Xem tất cả...