Phiên âm : yì, dié
Hán Việt : dật, điệt
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Động) Mất, tán thất. ◎Như: tán dật 散佚 tán thất.
(Hình) Bị mất. ◎Như: dật thư 佚書 sách cổ đã thất tán.
(Hình) Tốt đẹp. § Xem dật nữ 佚女.
(Hình) Buông thả, phóng đãng. § Thông dật 逸. ◎Như: dật nhạc nhạc phóng đãng, buông lung, dật du 佚遊 chơi bời phóng túng.
(Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư 商君書: Dâm tắc sanh dật 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
(Danh) Họ Dật.
Một âm là điệt. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.