Phiên âm : yú, xú
Hán Việt : dư
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : 餘
Số nét : 7
Ngũ hành : Thổ (土)
(Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
(Danh) Họ Dư.
(Hình) Thừa. § Thông dư 餘.
Giản thể của chữ 餘.