VN520


              

Phiên âm : wèi

Hán Việt : vị

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Chỗ, nơi. ◎Như: tọa vị 座位 chỗ ngồi.
(Danh) Ngôi, chức quan. ◎Như: bất kế danh vị 不計名位 không phân biệt tên tuổi chức tước.
(Danh) Cấp bậc. ◎Như: tước vị 爵位.
(Danh) Chuẩn tắc của sự vật. ◎Như: đơn vị 單位.
(Danh) Tiếng tôn kính người. ◎Như: chư vị 諸位 các ngài, các vị 各位 quý ngài.
(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho người, mang ý kính trọng. ◎Như: thập vị khách nhân 十位客人 mười người khách, ngũ vị lão sư 五位老師 năm vị lão sư.
(Động) Ở, tại. ◎Như: Trung Quốc vị ư Á châu đích đông nam phương Trung Quốc ở vào phía đông nam Á châu.
(Động) Xếp đặt, an bài.


Xem tất cả...