Phiên âm : diàn, tián
Hán Việt : điền
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Danh) Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác. ◎Như: điền hộ 佃户 người làm ruộng thuê (tá điền).
(Động) Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê.
(Động) Trồng trọt, canh chủng.
(Động) Đi săn. § Thông điền 畋.