Phiên âm : sì, cì
Hán Việt : tí, tứ
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Động) Dò xét, rình. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí 遂隱身叢樹中, 以伺其至 (Hương Ngọc 香玉) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
(Động) Trông chờ.
§ Ta quen đọc là tứ.