VN520


              

Phiên âm : huǒ, huo

Hán Việt : hỏa

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể :

Số nét : 6

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi). § Thông khỏa 夥. ◎Như: đồng hỏa 同伙 đồng bạn.
(Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là gia hỏa 家伙.
(Danh) Tiếng gọi tắt của hỏa thực 伙食 cơm nước hằng ngày. ◎Như: bao hỏa 包伙 phụ trách việc ăn uống, đáp hỏa 搭伙 ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).
(Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: nhất hỏa nhân 一伙人 một nhóm người.


Xem tất cả...