Phiên âm : fá
Hán Việt : phạt
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành :
(Động) Đánh, đem binh đi đánh dẹp. ◎Như: chinh phạt 征伐 đem quân đi đánh nơi xa.
(Động) Nện, đập. ◎Như: phạt cổ 伐鼓 đánh trống.
(Động) Chặt, đốn. ◎Như: phạt mộc 伐木 chặt cây.
(Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ 論語: Mạnh Chi Phản bất phạt 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿.
(Động) Đâm chém, đánh giết.