VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt :

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Kiễng chân. ◇Hán Thư 漢書: Lại tốt giai San Đông chi nhân, nhật dạ xí nhi vọng quy 吏卒皆山東之人, 日夜企而望歸 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Các viên lại và binh lính đều là người Sơn Đông, ngày đêm kiễng chân ngóng về.
(Động) Đứng cao, đứng. ◇Tiễn đăng tân thoại 剪燈新話: Xí lập thuyền huyền, như hữu sở sĩ 企立船舷, 如有所俟 (Liên phương lâu kí 聯芳樓記) Đứng ở mạn thuyền, như có ý chờ đợi.
(Động) Trông ngóng, hi vọng. ◎Như: xí phán 企盼 trông chờ, vô nhâm kiều xí 無任翹企 mong ngóng khôn xiết.
(Động) Bắt kịp, đuổi kịp. ◇Cao Phàn Long 高攀龍: Cánh hữu thánh phàm tương đối, phàm như hà xí đắc tha thánh? 更有聖凡相對, 凡如何企得他聖? (Giảng nghĩa 講義).


Xem tất cả...