VN520


              

仿

Phiên âm : fǎng, páng

Hán Việt : phảng, phỏng

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Giống, tựa như. ◎Như: tha trưởng đắc cân tha phụ thân tương phảng 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
Một âm là phỏng. (Động) Bắt chước. ◎Như: phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm, phỏng cổ 仿古 bắt chước theo lối cổ.


Xem tất cả...