Phiên âm : fǎng, páng
Hán Việt : phảng, phỏng
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Giống, tựa như. ◎Như: tha trưởng đắc cân tha phụ thân tương phảng 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
Một âm là phỏng. (Động) Bắt chước. ◎Như: phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm, phỏng cổ 仿古 bắt chước theo lối cổ.