Phiên âm : fèn, bīn
Hán Việt : phần, bân
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 0
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Một phần, một đơn vị trong toàn thể. ◎Như: cổ phần 股份.
(Danh) Trình độ, hạn độ. ◇Sa Đinh 沙汀: Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc 總以為他們得到的報賞過份意外, 過份苛刻 (Khốn thú kí 困獸記, Nhị thất).
(Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇Ba Kim 巴金: Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi 那麼你看在我的份上, 原諒她罷 (Hàn dạ 寒夜, Thập thất).
(Danh) Bổn phận, danh phận.
(Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎Như: nhất phần công tác 一份工作 một phần công tác, lưỡng phần tân thủy 兩份薪水 hai phần củi nước.
(Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như tỉnh 省, huyện 縣, niên 年, nguyệt 月: biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎Như: tại giá cá huyện phần 在這個縣份 ở huyện ấy.
(Hình) Nguyên là chữ bân 彬 ngày xưa, nghĩa là văn 文 và chất 質 đủ cả.