Phiên âm : jiàn
Hán Việt : kiện
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Đồ vật, khí cụ, phẩm vật. ◎Như: bưu kiện 郵件 đồ vật gửi theo đường bưu điện, cấp kiện 急件 công văn khẩn.
(Danh) Lượng từ: cái, việc, món. ◎Như: nhất kiện sự 一件事 một việc, lưỡng kiện y phục 兩件衣服 hai bộ quần áo, tam kiện hành lí 三件行李 ba kiện hành lí.