VN520


              

Phiên âm : shí, shén

Hán Việt : thập, thậm

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 4

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ thập 十. ◎Như: thập nhất 什一 một phần mười, thập bách 什百 gấp mười, gấp trăm.
(Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
(Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập 什 tức là một quyển.
(Danh) Họ Thập.
(Hình) Tạp, nhiều. ◎Như: thập vật 什物 các đồ lặt vặt.
Một âm là thậm. ◎Như: thậm ma 什麼. § Xem thậm ma 甚麼.


Xem tất cả...