Phiên âm : hài
Hán Việt : hợi
Bộ thủ : Đầu (亠)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Chi Hợi 亥, chi cuối cùng trong mười hai địa chi 地支.
(Danh) Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ Hợi.
(Danh) Chữ dùng để xếp thứ tự, thứ mười hai gọi là Hợi.
(Danh) Họ Hợi.