Phiên âm : xí
Hán Việt : tập
Bộ thủ : ất (乙)
Dị thể : 習
Số nét : 3
Ngũ hành : Thủy (水)
习: (習)xí1. 学过后再温熟反复地学, 使熟练: 练习.学习.实习.2. 学: 习文.习武.3. 对某事熟悉: 习见.习闻.习以为常.4. 长期重复地做, 逐渐养成的不自觉的活动: 习惯.积习.陈规陋习.5. 相因: 世代相习.习习相因.6. (Danh từ) Họ.