Phiên âm : pāng, pang
Hán Việt : bàng
Bộ thủ : Phiệt, Triệt (丿)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành :
(Trạng thanh) Sầm, rầm. ◎Như: binh bàng nhất thanh 乒乓一聲 đánh sầm một tiếng.(Danh) § Xem binh bàng 乒乓.