Phiên âm : fá
Hán Việt : phạp
Bộ thủ : Phiệt, Triệt (丿)
Dị thể : không có
Số nét : 4
Ngũ hành :
(Động) Thiếu, không đủ. ◇Sử Kí 史記: Hán Vương thực phạp, khủng, thỉnh hòa 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương thiếu lương thực, lo sợ, phải xin hòa.
(Động) Không có. ◎Như: hồi sinh phạp thuật 回生乏術 không có thuật làm sống lại (không có chút hi vọng nào cả).
(Hình) Mỏi mệt. ◎Như: đạo phạp 道乏 mệt lắm, xin thứ cho (chủ từ khách không tiếp). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Ngã đẳng kim đốn phạp, ư thử dục thối hoàn 我等今頓乏, 於此欲退還 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chúng tôi nay mệt mỏi, nơi đây muốn trở về.
(Hình) Nghèo khốn. ◎Như: bần phạp 貧乏 bần cùng.