Phiên âm : yā
Hán Việt : nha
Bộ thủ : Cổn (丨)
Dị thể : không có
Số nét : 3
Ngũ hành :
(Danh) Chỗ xòe, chia ra, trạnh ra của một vật nào đó. ◎Như: thụ nha 樹丫 chạc cây, cước nha tử 腳丫子 chân, nha hoàn 丫鬟 con hầu gái (vì đầu nó để tóc hình hai trái đào xòe ra).