Phiên âm : chéng
Hán Việt : thừa, chưng
Bộ thủ : Nhất (一)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
(Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: thừa tướng 丞相, phủ thừa 府丞, huyện thừa 縣丞.
§ Nguyên đọc là chưng.