VN520


              

Phiên âm : chéng

Hán Việt : thừa, chưng

Bộ thủ : Nhất (一)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
(Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: thừa tướng 丞相, phủ thừa 府丞, huyện thừa 縣丞.
§ Nguyên đọc là chưng.