VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : phi

Bộ thủ : Nhất (一)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Thủy (水)

(Hình) Lớn lao. ◎Như: phi cơ 丕基 nghiệp lớn.
(Động) Tuân phụng. ◇Ban Cố 班固: Uông uông hồ phi thiên chi đại luật 汪汪乎丕天之大律 (Điển dẫn 典引) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn.
(Liên) Bèn. § Cũng như nãi 乃. ◇Thư Kinh 書經: Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự 三危既宅, 三苗丕敘 (Vũ cống 禹貢) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự.
(Danh) Họ Phi.