♦(Danh) Con chuột.
♦(Hình) Lo âu. ◎Như: thử tư 鼠思 lo âu. ◇Thi Kinh 詩經: Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật 鼠思泣血, 無言不疾 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.
♦(Hình) Thủ thử 首鼠 trù trừ, du di, do dự. § Cũng gọi là thủ thí 首施.
鼠: shǔ
1. 哺乳动物的一科,门齿终生持续生长,常借啮物以磨短,繁殖迅速,种类甚多,有的能传播鼠疫等病原,并为害农林草原,盗食粮食,破坏贮藏物, 建筑物等老鼠。鼠胆。鼠目寸光。投鼠忌器。鼠辈。
2. 隐忧:鼠思。