魚 - ngư
♦ Phiên âm: (yú)
♦ Bộ thủ: Ngư (魚)
♦ Số nét: 11
♦ Ngũ hành: cập nhật
♦(Danh) Con cá.
♦(Danh) Vật có hình giống như cá. ◎Như: ngư phù 魚符 thẻ làm tin, bằng gỗ hay đồng, hình con cá, dùng dưới thời nhà Đường bên Trung Quốc. Còn gọi là ngư thư 魚書.
♦(Danh) Họ Ngư.
魚: yú
xem “鱼”。