♦(Động) Tích chứa, trì trệ không thông. ◎Như: uất kết 鬱結 uất ức.
♦(Động) Oán hận. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
♦(Hình) Buồn bã, không vui. ◎Như: uất muộn 鬱悶 buồn bực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Uất uất thốn hoài vô nại xứ 鬱鬱寸懷無奈處 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao.
♦(Hình) Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. ◇Cổ thi 古詩: Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
♦(Danh) Hơi xông lên, mùi nồng. ◎Như: phức uất 馥鬱 mùi thơm phức.
♦(Danh) § Xem uất kim 鬱金.
♦(Danh) § Xem uất kim hương 鬱金香.
♦Cũng có âm là úc.
♦Còn viết là 郁.
鬱: yù
1. 積聚, 凝滯。如:“鬱積”, “鬱結”。《漢書•卷八•宣帝紀》:“朕不明六藝,鬱于大道,是以陰陽風雨未時。”唐•皮日休《請韓文公配饗太學書》:“雲霧久鬱,忽廓則清。”
2. 怨恨。《呂氏春秋•仲夏紀•侈樂》“故樂愈侈而民愈鬱,國愈亂。”
3. 茂盛的樣子。如:“鬱鬱蒼蒼”。《詩經•秦風•晨風》:“鴥彼晨風,鬱彼北林。”
4. 愁悶的。如:“憂鬱”, “鬱鬱寡歡”。《楚辭•劉向•九歎•憂苦》:“願假簧以舒憂兮,志紆鬱其難釋。”