♦(Danh) Mặt, bộ phận gồm cả tai, mắt, má, mũi, miệng. ◎Như: diện mạo 面貌 bộ mặt, khuôn mặt. ◇Thôi Hộ 崔護: Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt người cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
♦(Danh) Phía, bên, đằng. ◎Như: chánh diện 正面 mặt giữa, trắc diện 側面 mặt bên, toàn diện 全面 khắp mặt, toàn thể.
♦(Danh) Phần hiện ra bên ngoài hoặc bên trên của vật thể. ◎Như: lộ diện 路面 mặt đường, thủy diện 水面 mặt nước, địa diện 地面 mặt đất.
♦(Danh) Bề mặt. § Trong môn hình học, chỉ tính dài rộng, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. ◎Như: bình diện 平面 mặt phẳng.
♦(Danh) Cảnh huống, tình huống. ◎Như: tràng diện 場面 tình hình, cục diện 局面 tình cảnh, thế diện 世面 tình thế.
♦(Danh) Lượng từ: (1) Lá, tấm, cái. ◎Như: nhất diện quốc kì 一面國旗 một lá quốc kì, lưỡng diện kính tử 兩面鏡子 hai tấm gương, tam diện tường 三面牆 ba mặt tường. (2) Lần gặp mặt. ◎Như: kiến quá nhất diện 見過一面 gặp mặt một lần.
♦(Động) Gặp, thấy. ◎Như: kiến diện 見面 gặp mặt. ◇Lễ Kí 禮記: Xuất tất cáo, phản tất diện 出必告, 反必面 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi thưa về trình (ra đi thì thưa, trở về thì gặp mặt).
♦(Động) Ngoảnh về, hướng về. ◎Như: nam diện 南面 ngoảnh về hướng nam, diện bích tư quá 面壁思過 quay mặt vào tường suy nghĩ lỗi lầm, bối san diện thủy 背山面水 tựa núi hướng ra sông.
♦(Phó) Ngay mặt, trước mặt, đích thân. ◎Như: diện đàm 面談 nói chuyện trực tiếp, diện giao 面交 đích thân chuyển giao.
♦Tục viết là 靣.
♦Giản thể của 麵.
面: (麵)miàn
1. 头的前部,脸:脸面。颜面。面目。面面相觑。
2. 用脸对着,向着:面对。面壁。
3. 事物的外表:地面。面友。面额。
4. 方位,部分:前面。反面。片面。全面。多面手。
5. 量词,多用于扁平的物件:一面鼓。
6. 会见,直接接头的:当面。面议。面晤。耳提面命。
7. 几何学上指线移动所生成的形迹,有长有宽没有厚的形:平面。曲面。
8. 粮食磨成的粉,特指小麦磨成的粉:面粉。面食。面包。
9. 粉末:药面儿。
10, 由面粉和水做成的条状食物:面条。
11. 食物含纤维少而柔软:这种瓜很面。