♦§ Cũng như tĩnh 靜. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sài môn trú tĩnh sơn vân bế 柴門晝静山雲閉 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).
静: jìng
1. 停止的,与“动”相对:静止。静态。静物。平静。风平浪静。
2. 没有声音:安静。寂静。僻静。冷静。肃静。静悄悄。静穆。静谧。静默。静观。静听。
3. 安详,闲雅:静心。静坐。
4. 古同“净”,清洁。
5. (Danh từ) Họ。