♦(Động) Đậu. ◇Thi Kinh 詩經: Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
♦(Động) Họp, tụ lại. ◎Như: tập hội 集會 họp hội, thiếu trưởng hàm tập 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
♦(Hình) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎Như: tập khoản 集款 khoản góp lại, tập cổ 集股 các cổ phần góp lại.
♦(Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎Như: thị tập 市集 chợ triền, niên tập 年集 chợ họp mỗi năm một lần.
♦(Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎Như: thi tập 詩集 tập thơ, văn tập 文集 tập văn.
♦(Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎Như: đệ tam tập 第三集 quyển thứ ba.
♦(Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎Như: Trương gia tập 張家集.
集: jí
1. 群鸟栖止于树上:“黄鸟于飞,集于灌木”。
2. 聚合,会合:聚集。集合。集会。集体。集团。集训。集散。集资。集中。集大成。集腋成裘。
3. 会合许多著作编成的书:集子。文集。诗集。选集。全集。
4. 大型图书中可以相对独立的一部分,或一部小说, 一部电影, 电视剧中相对独立的段落上集。第五集。
5. 定期交易的市场:集市。赶集。
6. 中国古代图书的四部分类法:集部。经史子集。
7. 成就,成功:大业未集。
8. 数学基本概念之一,指若干具有共同属性的事物的总体:子集。交集。
9. 古同“辑”,和睦。
10, 姓。