♦(Danh) Đất cao khỏi mặt nước mà bằng phẳng. ◎Như: đại lục 大陸 cõi đất liền lớn, chỉ năm châu trên mặt địa cầu (Á châu 亞洲, Âu châu 歐洲, Phi châu 非洲, Mĩ châu 美洲 và Úc châu 澳洲).
♦(Danh) Đường bộ, đường cạn. ◎Như: đăng lục 登陸 đổ bộ, lên cạn, thủy lục giao thông 水陸交通 giao thông thủy bộ.
♦(Danh) Số sáu, cũng như chữ lục 六 dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ lục kép.
♦(Danh) Sao Lục.
♦(Danh) Họ Lục. ◎Như: Lục Vân Tiên 陸雲仙.
♦(Động) Nhảy. ◇Trang Tử 莊子: Hột thảo ẩm thủy, kiều túc nhi lục, thử mã chi chân tính dã 齕草飲水, 翹足而陸, 此馬之真性也 (Mã đề 馬蹄) Gặm cỏ uống nước, cất cao giò mà nhảy, đó là chân tính của ngựa.
陸: lù
1. 高出水面的土地:陸地。大陸。
2. 隨從的样子:陸陸續續。
3. 跳躍:“……翹足而陸,此馬之眞性也”。
4. 〔陸離〕①色彩繁雜,如“斑駁陸陸”;②長,如“帶長鋏之陸陸兮,冠切雲之崔嵬”。
5. (Danh từ) Họ。