♦(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.
♦(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng ở đời Tấn 晉 (cùng có tên trong nhóm Trúc lâm thất hiền 竹林七賢), cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.
♦(Danh) Đàn Nguyễn. § Nguyễn Hàm 阮咸 giỏi gảy đàn này, nên gọi tên như thế.
♦(Danh) Họ Nguyễn.
阮: ruǎn
1. 〔阮咸〕一种弦乐器,柄长而直,略象月琴,四根民弦,现亦有三根弦的。传说因中国晋代人阮咸善弹此乐器而得名。简称“阮”。
2. 〔大小阮〕中国晋代阮籍和他的侄儿阮咸并有盛名,同为“竹林七贤”,世称“大小阮”。后“小阮”用作侄的代称,如“贤阮”。
3. (Danh từ) Họ。