♦(Hình) Dài. § Đối lại với đoản 短 ngắn. ◎Như: trường kiều ngọa ba 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước.
♦(Hình) Lâu. ◎Như: trường thọ 長壽 sống lâu.
♦(Hình) Xa. ◎Như: trường đồ 長途 đường xa.
♦(Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: các hữu sở trường 各有所長 ai cũng có sở trường, nhất trường khả thủ 一長可取 có một cái hay khá lấy.
♦(Danh) Họ Trường.
♦(Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Môn tuy thiết nhi trường quan 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
♦Một âm là trưởng. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: tôn trưởng 尊長 bậc trên, sư trưởng 師長 lão sư, tiên sinh, huynh trưởng 兄長 bậc đàn anh.
♦(Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: bộ trưởng 部長 người giữ chức đầu một bộ, lục quân trưởng 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
♦(Hình) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: tha bỉ ngã trưởng tam tuế 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, trưởng lão 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
♦(Hình) Hàng thứ nhất. ◎Như: trưởng tử 長子 con trưởng, trưởng tôn 長孫 cháu trưởng.
♦(Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
♦(Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: tha trưởng đắc bất xú 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
♦(Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: trưởng ư thi văn 長於詩文 giỏi về thơ văn.
♦(Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: Trưởng ngã dục ngã 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
♦(Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
♦Lại một âm là trướng. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: trướng nhất thân hữu bán 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.
長 chữ có nhiều âm đọc:
一, 長: cháng
1. 兩端點之間的距離。如:“這條河全長三十里。”
2. 優點, 長處。如:“各有所長”, “截長補短”。《戰國策•齊策三》:“請掩足下之短者,誦足下之長。”
3. 專精的技能。如:“專長”, “特長”。
4. (Danh từ) Họ。如春秋時楚國有長沮。
5. 二一四部首之一。
6. 空間, 距離大。與“短”相對。如:“長橋臥波”。《楚辭•屈原•九歌•國殤》:“帶長劍兮挾秦弓,首身離兮心不懲。”
7. 時間久遠。與“短”相對。晉•陶淵明《飲酒詩二十首之十六》“披褐守長夜,晨雞不肯鳴。”
8. 遠。唐•王昌齡《出塞詩二首之一》:“秦時明月漢時關,萬里長征人未還。”
9. 永久。漢•桓寬《鹽鐵論•繇役》“夫文猶可長用,而武難久行也。”
10, 專精, 擅於。如:“長於寫作”。南朝宋•劉義慶《世說新語•文學》:“樂令善於清言,而不長於手筆。”
二, 長: zhǎnɡ
1. 年紀大, 輩分高的人。如:“尊長”, “師長”, “兄長”。《莊子•天道》:“君先而臣從,父先而子從,兄先而弟從,長先而少從。”《後漢書•卷七十•孔融傳》:“吏問其母,母曰:‘家事任長,妾當其辜。’”
2. 主管, 領導人。如:“部長”, “首長”。
3. 年齡稍大。如:“他比我長三歲。”《公羊傳•隱公三年》:“桓幼而貴,隱長而卑。”
4. 排行第一。如:“長女”, “長子”。《易經•說卦》:“震一索而得男,故謂之長男。”
5. 老。莊子•大宗師:“子之年長矣,而色若孺子,何也?”《國語•晉語四》:“齊侯長矣,而欲親晉。”
6. 出生。漢•桓寬《鹽鐵論•和親》:“范蠡出於越,由余長於故,皆為霸王賢佐。”《西遊記•第一回》:“我雖不是樹上生,卻是石裡長的。”
7. 生長, 發育。《孟子•告子上》:“苟得其養,無物不長。”《呂氏春秋•季春紀•圜道》:“物動則萌,萌而生,生而長,長而大。”
8. 生, 顯。如:“他長得很俊美。”
9. 養育。《詩經•小雅•蓼莪》:“父兮生我,母兮鞠我,拊我畜我,長我育我。”《左傳•昭公十四年》:“長孤幼,養老疾。”
10, 增進, 增加。如:“長他人志氣,滅自己威風。”《易經•泰卦》:“君子道長,小人道消也。”
11. 執掌。漢•王充《論衡•感虛》“使一郡皆寒,賢者長一縣,一縣之界能獨溫乎?”
12. 尊重。《書經•牧誓》:“乃惟四方之多罪逋逃,是崇是長,是信是使。”