♦(Động) Nung chảy kim loại.
♦(Động) Mất, tan hết, hủy hoại. ◇Sử Kí 史記: Chúng khẩu thước kim, tích hủy tiêu cốt dã 眾口鑠金, 積毀銷骨也 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Miệng người ta nung chảy kim loại, lời gièm pha làm tan xương (nát thịt).
♦(Động) Hao phí, hao mòn. ◎Như: tiêu háo 銷耗 hao mòn. ◇Trang Tử 莊子: Kì thanh tiêu, kì chí vô cùng 其聲銷, 其志無窮 (Tắc dương 則陽) Tiếng tăm họ tiêu mòn, chí họ vô cùng.
♦(Động) Trừ khử, bỏ đi. ◎Như: chú tiêu 註銷 xóa bỏ, tiêu diệt 銷滅 trừ mất hẳn đi.
♦(Động) Bài khiển, trữ phát. ◇Vương Xán 王粲: Liêu hạ nhật dĩ tiêu ưu 聊暇日以銷憂 (Đăng lâu phú 登樓賦) Ngày nhàn tản để giải sầu.
♦(Động) Bán (hàng hóa). ◎Như: trệ tiêu 滯銷 bán ế, sướng tiêu 暢銷 bán chạy, tiêu thụ 銷售 bán ra.