♦(Danh) Chỗ ở, nhà ở. ◇Thi Kinh 詩經: Tương Trọng tử hề, vô du ngã lí 將仲子兮, 無踰我里 (Trịnh phong 鄭風, Tương Trọng tử minh 將仲子) Xin chàng Trọng tử, Đừng trèo qua nhà em.
♦(Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí.
♦(Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎Như: lí hạng 里巷 ngõ xóm, lân lí 鄰里 hàng xóm.
♦(Danh) Quê hương, quê nhà. ◎Như: cố lí 故里 quê cũ. ◇Giang Yêm 江淹: Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí 割慈忍愛, 離邦去里 (Biệt phú 別賦) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
♦(Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, công lí 公里 là một nghìn thước (1000 m).
♦(Danh) Bên trong. § Thông 裡.
♦§ Giản thể của 裏, 裡.
里: (裏)lǐ
1. 居住的地方:故里。返里。
2. 街坊:里弄。
3. 中国市制长度单位:一里。里程牌。
4. 衣物的内层:被里。
5. 内部,与“外”相对,并引申为一定范围以内:里外。心里。这里。那里。
6. (Danh từ) Họ。