♦(Động) Biếm, phóng trục.
♦(Động) Sai đi, phái khiển.
♦(Động) Chọn, lựa. ◎Như: tuyển trạch 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: Tuyển hiền dữ năng 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
♦(Động) Vào, tiến nhập.
♦(Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: thi tuyển 詩選, văn tuyển 文選.
♦(Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: nhất thì chi tuyển 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
♦(Danh) Đức hạnh.
♦(Danh) Bầu cử. ◎Như: phổ tuyển 普選 phổ thông đầu phiếu.
♦(Danh) Một lát, khoảnh khắc.
♦(Hình) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
♦(Hình) Chỉnh tề.
♦(Phó) Khắp, hết, tận.
♦Một âm là tuyến. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là thuyên tuyến 銓選.
♦(Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
♦Một âm là toản. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là toản.