♦(Động) Dời, chuyển. ◎Như: kiều thiên 喬遷 dời nhà đi ở chỗ khác, thiên đô 遷都 dời đô.♦(Động) Đổi quan. ◎Như: tả thiên 左遷 bị giáng chức.♦(Động) Biến đổi. ◎Như: kiến dị tư thiên 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác, thiên thiện 遷善 đổi lỗi sửa lại nết hay.
遷: qiānxem “迁”。