♦(Đại) Chỉ cái gì gần, bên cạnh (người, sự, vật, thời gian). ◎Như: giá tựu thị môn sanh 這就是門生 đây là đệ tử, giá thị thư 這是書 đây là sách.
♦(Hình) Tính từ chỉ thị. ◎Như: giá sự 這事 sự này, giá lí 這裡 chỗ này, giá cá nhân 這個人 người này, giá thì hậu 這時候 lúc này, giá san vọng trước na san cao 這山望著那山高 đứng núi này trông núi nọ.
♦(Phó) Ngay, lập tức. ◎Như: ngã giá tựu hồi lai 我這就回來 tôi về ngay bây giờ.
♦(Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.
這 chữ có nhiều âm đọc:
一, 這: zhè
1. 代詞,此,指較近的時間, 地點或事物,與“那”相對:這裏。這些。這個。這樣。
2. 這時候,指說話的同時:他這就來。
二, 這: zhèi
“這一”二字的合音,但指數量時不限於一:這個。這點兒。這些年。