♦(Danh) Xe. ◎Như: khí xa 汽車 xe hơi, hỏa xa 火車 xe lửa.
♦(Danh) Hàm răng. ◇Tả truyện 左傳: Phụ xa tương y, thần vong xỉ hàn 輔車相依, 脣亡齒寒 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Xương má và hàm răng cùng nương tựa nhau, môi hở răng lạnh.
♦(Danh) Guồng (có trục, có bánh xe xoay vần). ◎Như: thủy xa 水車 xe nước, phưởng xa 紡車 cái guồng xe sợi.
♦(Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở. ◎Như: nhất xa sa thạch 一車砂石 một xe đá cát.
♦(Danh) Họ Xa.
♦(Động) May (bằng máy). ◎Như: xa y phục 車衣服 may quần áo.
♦(Động) Tiện. ◎Như: xa viên 車圓 tiện tròn, xa oản 車碗 tiện chén bát, xa pha li 車玻璃 tiện thủy tinh.
♦(Động) Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao). ◎Như: xa thủy 車水 guồng nước, đạp nước.
♦(Động) Chở (bẳng xe). ◎Như: xa lạp ngập 車垃圾 chở rác.
車 chữ có nhiều âm đọc:
一, 車: chē
1. 陸地上有輪子的交通工具:火車。車駕。車裂。前車之鑒。
2. 用輪軸來轉動的器具:紡車。水車。
3. 用水車打水:車水。
4. 指旋床或其他機器:車床。
5. 用旋床加工工件:車零件。
6. 方言,轉動身體:車身。車過頭來。
7. (Danh từ) Họ。
二, 車: jū
象棋棋子之一。