♦(Danh) Gót chân. ◎Như: cước hậu cân 腳後跟 gót chân. ◇Tiêu Cám 焦贛: Đầu dưỡng tao cân, vô ích ư tật 頭癢搔跟, 無益於疾 (Dịch lâm 易林, Kiển chi cách 蹇之革).
♦(Danh) Gót, đế hoặc phần sau (giày, dép, đồ vật...). ◎Như: cao cân hài 高跟鞋 giày cao gót.
♦(Động) Đi theo, theo chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thị thì Tào Tháo tự cân Hoàng Phủ Tung thảo Trương Lương 是時曹操自跟皇甫嵩討張梁 (Đệ nhị hồi) Bấy giờ Tào Tháo đang theo Hoàng Phủ Tung đánh Trương Lương.
♦(Động) Ngày xưa chỉ đày tớ hầu hạ chủ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã Bồi Mính cân Nhị da giá kỉ niên, Nhị da đích tâm sự, ngã một hữu bất tri đạo đích 我焙茗跟二爺這幾年, 二爺的心事, 我沒有不知道的 (Đệ tứ tam hồi).
♦(Động) Chỉ con gái lấy chồng. ◇Chu Lập Ba 周立波: Ngã môn nha đầu na thì tài thập lục, nhĩ tứ thập tam liễu. Nhĩ khiếu tha cân nhĩ, tha bất nguyện ý 我們丫頭那時才十六, 你四十三了. 你叫她跟你, 她不願意 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ thập nhị).
♦(Động) Sánh, kịp, ngang bằng. ◇Quản Hoa 管樺: Thất thập cửu tuế lão đệ lạp trường thanh điệu thuyết: Khí xa tựu thị bất cân phi cơ khoái nha 七十九歲老弟拉長聲調說: 汽車就是不跟飛機快呀 (Tỉnh đài thượng 井臺上).
♦(Giới) Và, cùng. ◎Như: ngã cân tha nhất đồng thướng học 我跟他一同上學 tôi và nó cùng đi học.
♦(Giới) Hướng về, đối. ◎Như: nhĩ cân thùy thuyết thoại 你跟誰說話 anh nói chuyện với ai.
♦§ Ta quen đọc là ngân.
跟: gēn
1. 脚的后部,踵:脚后跟。
2. 鞋袜的后部:高跟鞋。袜后跟儿。
3. 随在后面,紧接着:跟随。跟踪。
4. 赶,及:跟不上班。
5. 和,同:我跟他在一起工作。
6. 对,向:我已经跟他说了。