♦(Danh) Hang núi, hốc núi. ◇Tuân Tử 荀子: Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã 不臨深谿, 不知地之厚也 (Khuyến học 勸學) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.
♦(Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là khê 溪. ◇Tả Tư 左思: San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
♦(Danh) Họ Khê.
♦Một âm là hề. (Động) Bột hề 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử 莊子: Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.