♦(Đại giới từ) Chi 之 và ư 於 hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như ư 於. ◎Như: quân tử cầu chư kỉ 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình.
♦(Đại trợ từ) Chi 之 và hồ 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: hữu chư 有諸 có chăng?
♦(Đại) Các, mọi, những. ◎Như: chư sự 諸事 mọi việc, chư quân 諸君 các ông. ◇Sử Kí 史記: Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
♦(Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh 詩經: Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ cư chư 居諸 để chỉ nhật nguyệt 日月. ◎Như: vị nhĩ tích cư chư 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
♦(Danh) Họ Chư. § Cũng đọc là Gia.
諸: zhū
1. 眾多, 各個。如:“諸事”, “諸子百家”, “諸善男子,善女人”。
2. 所有, 一切。《後漢書•卷三•肅宗孝章帝紀》:“諸以前妖惡禁錮者,一皆蠲除之,以明棄咎之路。”《明史•卷二•太祖本紀》:“諸遭亂為人奴隸者復為民。”
3. 之於二字的合音。“之”是代詞,“於”是介詞。如:“付諸行動”。《論語•衛靈公》:“子張書諸紳。”
4. 之乎二字的合音。“之”是代詞,“乎”是助詞。《論語•子罕》“有美玉於斯,韞而藏諸?求善賈而沽諸?”
5. 於。《禮記•祭義》:“是故君子合諸天道,春禘秋嘗。”
6. 他, 之。《論語•學而》:“告諸往而知來者。”
7. (Danh từ) Họ。如明代有諸茂卿。