♦(Danh) Lòng chân thực. ◇Vương Bột 王勃: Cảm kiệt bỉ thành, cung sơ đoản dẫn 敢竭鄙誠, 恭疏短引 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Xin hết lòng thành quê kệch, cung kính làm bài từ ngắn này.
♦(Hình) Thật, không dối. ◎Như: thành phác 誠樸 thật thà, chân thật, thành chí 誠摯 khẩn thiết, thật tình.
♦(Phó) Quả thật, thật sự. ◎Như: thành nhiên 誠然 quả nhiên. ◇Sử Kí 史記: Tướng quốc thành thiện Sở thái tử hồ? 相國誠善楚太子乎 (Xuân Thân Quân truyện 春申君傳) Tướng quốc thật sự giao hiếu với thái tử nước Sở ư?
♦(Liên) Giả như, nếu thật. ◇Sử Kí 史記: Thành năng thính thần chi kế, mạc nhược lưỡng lợi nhi câu tồn 誠能聽臣之計, 莫若兩利而俱存 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nếu quả chịu nghe theo kế của thần, thì không gì bằng làm lợi cho cả đôi bên, để đôi bên cùng tồn tại.
誠: chéng
1. 真心真意。《新唐書•卷一九二•忠義傳中•張巡傳》“士感其誠,皆一當百。”
2. 真實無妄, 忠實不欺。如:“誠摯”, “誠樸”。《管子•乘馬》:“故非誠賈,不得食于賈;非誠工,不得食于工。”
3. 的確, 確實。《史記•卷七十八•春申君傳》:“於是黃歇乃說應侯曰:‘相國誠善楚太子乎?’”