♦(Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hàn thiền chung nhật táo cao chi 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
♦(Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: thiền liên 蟬聯 liên tục không dứt.
♦(Hình) Thiền quyên 蟬娟 tươi đẹp.
♦§ Còn đọc là thuyền.