♦(Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là lão hổ 老虎.
♦(Danh) Họ Hổ.
♦(Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: hổ khẩu 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ. § Xem thêm từ này: hổ khẩu 虎口.
♦(Hình) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: hổ tướng 虎將 tướng dũng mãnh, hổ bôn 虎賁 dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).
虎: hǔ
1. 哺乳动物,毛黄褐色,有黑色条纹,性凶猛,力大。骨和血及内脏均可入药虎口。虎穴。虎符。虎狼。虎头蛇尾。虎踞龙盘。龙腾虎跃。
2. 勇猛, 威武:虎将。虎势。虎劲。虎威。虎虎。虎气。
3. 古同“唬”,威吓。
4. 古同“琥”,琥珀。