♦(Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: trúc diệp 竹葉 lá tre.
♦(Danh) Cánh hoa. ◎Như: thiên diệp liên 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
♦(Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: phế diệp 肺葉 lá phổi.
♦(Danh) Viền áo.
♦(Danh) Đời. ◎Như: mạt diệp 末葉 đời cuối, dịch diệp 奕葉 nối đời.
♦(Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp 全卷已被燒毀, 只剩得一兩葉 (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
♦(Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức 蘇軾: Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc 駕一葉之扁舟, 舉匏樽以相屬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
♦(Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
♦(Danh) Tên đất.
♦(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: nhất diệp thiên chu 一葉扁舟 một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như hiệt 頁. ◎Như: tam diệp thư 三葉書 ba tờ sách.
♦(Danh) Họ Diệp.
♦Còn có âm là diếp. (Danh) § Xem ca diếp 迦葉.
葉: (叶)yè
1. 植物的一部分。生於枝幹上,專營呼吸, 蒸發等作用,部分植物的葉子則因變態而具有貯藏, 保護或捕食的功能。如“一棵植物大致可分為根, 莖, 葉三部分。”
2. 像葉片的東西。如:“肺葉”。
3. 世代, 時期。如:“唐朝中葉”, “十五世紀末葉”。《詩經•商頌•長發》:“昔在中葉,有震且業。”
4. 書頁。通“頁”。《宋史•卷四三二•儒林傳二•何涉傳》:“一過目不復再讀,而終身不忘。人問書傳中事,必指卷第, 冊葉所在,驗之果然。”《三國演義•第七十八回》:“全卷已被燒毀,只剩得一兩葉。”
5. 比喻輕飄如葉的東西。宋•蘇軾《赤壁賦》:“駕一葉之扁舟,舉匏尊以相屬。”
6. 量詞:(1) 計算小船的單位。如:“一葉扁舟”。(2) 計算書籍文件面數的單位。同“頁”。如:“三葉書”。
7. (Danh từ) Họ。如清代有葉名琛。