♦(Danh) Số mục: muôn, mười nghìn là một vạn 萬.
♦(Danh) Tên điệu múa.
♦(Danh) Họ Vạn.
♦(Hình) Nhiều lắm. ◎Như: vạn nan 萬難 khó quá lắm, vạn năng 萬能 nhiều tài lắm.
♦(Phó) Vô cùng, tuyệt đối, hết sức, nhất định. ◎Như: vạn vạn bất khả 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vô từ dĩ bạch kì đại nhân, thả vạn vô mẫu tử câu vãng lí 無辭以白其大人, 且萬無母子俱往理 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Không biết thưa với mẹ ra sao, mà mẹ con cùng đi thì tuyệt nhiên không được.
萬: (万)wàn
1. 數目字。千的十倍。《玉篇•禸部》:“萬,十千也。”《孟子•梁惠王上》:“萬取千焉,千取百焉,不為不多矣。”唐•白居易•《寄元九詩》:“三寄衣食資,數盈二十萬。”
2. 眾多的。如:“排除萬難”。《易經•謙卦》象曰:“勞謙君子,萬民服也。”荀子•富國:“古有萬國,今有十數焉。”
3. 極﹑非常﹑絕對。如:“萬不得已”﹑“萬萬不可”。《漢書•卷三十四•黥布傳》:“我之取天下可以萬全。”唐•韓愈《柳子厚墓誌銘》:“無辭以白其大人,且萬無母子俱往理。”