♦(Danh) Trung Quốc, viết tắt của Hoa Hạ 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
♦(Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: quang hoa 光華 vầng sáng.
♦(Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: niên hoa 年華 tuổi thanh xuân, thiều hoa 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
♦(Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: phác thật vô hoa 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
♦(Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: tinh hoa 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: Hàm anh trớ hoa 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
♦(Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: duyên hoa 鉛華 phấn sáp.
♦(Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như hoa 花. ◎Như: xuân hoa thu thật 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
♦(Hình) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: Hoa ngữ 華語 tiếng Hoa, Hoa kiều 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
♦(Hình) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: hoa lệ 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, hoa mĩ 華美 xinh đẹp.
♦(Hình) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: hoa ngôn 華言 lời hão, lời không thật.
♦(Hình) Phồn thịnh. ◎Như: phồn hoa 繁華 náo nhiệt, đông đúc, vinh hoa 榮華 giàu sang, vẻ vang.
♦(Hình) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: hoa phát 華髮 tóc bạc.
♦Một âm là hóa. (Danh) Hóa Sơn 華山.
♦(Danh) Họ Hóa.
華 chữ có nhiều âm đọc:
一, 華: (华)huá
1. 中國, 華夏的簡稱。《左傳·定公十年》:“裔不謀夏,夷不亂華。”
2. 光彩, 光澤。唐·李白《峨眉山月歌送蜀僧晏入中京詩》:“黃鶴樓前月華白,此中忽見峨眉客。”南唐·李煜《秋鶯詩》:“莫更留連好歸去,露華凄冷蓼花愁。”
3. 時光。如:“年華”, “韶華”。唐·劉方平《秋夜泛舟詩》:“歲華空復晚,相思不堪愁。”
4. 文采, 文飾。如:“樸實無華”。南朝梁·劉勰《文心雕龍·徵聖》:“然則聖文之雅麗,固銜華而佩實者也。”
5. 化妝用的粉。《文選·曹植·洛神賦》:“芳澤無加,鉛華弗御。”
6. 文章, 事物精要的部分。如:“精華”。唐·韓愈《進學解》:“沉浸醲郁,含英咀華。”
7. 中國的。如:“華語”, “華僑”。《漢書•卷八十八•西域傳•贊曰》:“不率華禮,莫有典書。”《北史•卷三十六•薛辯傳》:“於是風化大行,有同華俗。”
8. 美麗有光彩的。如:“華燈初上”。《三國•魏•鍾會•孔雀賦》:“五色點注,華羽參差。”《隋書•卷二十三•五行志下》:“於仙都苑穿池築山,樓殿間起,窮華極麗。”
9. 繁盛。如:“繁華”, “榮華”。《史記•卷六十八•商君傳》:“有功者顯榮,無功者雖富無所芬華。”
10, 虛空不實的。《晉書•卷七十五•范汪傳》“飾華言以翳實,騁繁文以惑世。”
11. 花白。《墨子•脩身》:“華髮隳顛,而猶弗舍者,其唯聖人乎!”宋•陸游《適閩詩》:“功名塞外心空壯,詩酒樽前髮已華。”
二, 華: (华)huà
1. 見“華山”條。
2. (Danh từ) Họ。如漢代有華佗。
三, 華: (华)huā
植物的花朵。同“花”。如:“春華秋實”。《詩經•周南•桃夭》:“桃之夭夭,灼灼其華。”