♦(Danh) Cỏ. § Đời xưa viết là 艸. ◎Như: thảo mộc 草木 cỏ cây, hoa thảo 花草 hoa cỏ.
♦(Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã. ◎Như: thảo mãng 草莽 vùng cỏ hoang, thảo trạch 草澤 nhà quê, thôn dã.
♦(Danh) Chữ thảo, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ◎Như: cuồng thảo 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.
♦(Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh. ◎Như: khởi thảo 起草 bắt đầu viết bản nháp.
♦(Danh) Họ Thảo.
♦(Hình) Qua loa, thô suất. ◎Như: thảo suất 草率 cẩu thả, qua loa.
♦(Hình) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn. ◎Như: thảo sáng 草創 khởi đầu, thảo án 草案 dự thảo, thảo ước 草約 thỏa ước tạm.
♦(Hình) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ. ◎Như: thảo tịch 草蓆 chiếu cỏ, thảo thằng 草繩 dây tết bằng cỏ, thảo lí 草履 giày cỏ.
♦(Hình) Lợp bằng cỏ. ◎Như: thảo bằng 草棚 nhà lợp cỏ, thảo am 草菴 am lợp cỏ.
♦(Hình) Cái, mái. ◎Như: thảo kê 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), thảo lư 草驢 lừa cái.
♦(Động) Bỏ phí, khinh thường. ◎Như: thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.
♦(Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa). ◎Như: thảo hịch 草檄 soạn viết bài hịch, thảo biểu 草表 viết nháp bài biểu.
♦(Động) Cắt cỏ.
♦(Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là. ◎Như: thảo thảo liễu sự 草草了事 cẩu thả cho xong việc. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi? 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?
草: cǎo
1. 对高等植物中除了树木, 庄稼, 蔬菜以外的茎干柔软的植物的统称;广义指茎干比较柔软的植物,包括庄稼和蔬菜青草。野草。茅草。水草。花草。草鞋。草堂。草原。草坪。草行露宿。草菅人命。
2. 特指用作燃料, 饲料的稻麦之类的茎叶:草料。柴草。稻草。
3. 粗糙,不细致:草率。草鄙。草具。
4. 汉字的一种书体:草书。草字。章草。狂草。草体。
5. 打稿子,亦指稿子;引申为初步的,非正式的:草拟。草诏。
6. 荒野,原野,引申为在野的, 民间的:草野。草莽。草寇。草贼。
7. 雌性的:草鸡。