♦(Danh) Một loài cỏ như nấm, mọc kí sinh ở rễ cây khô, có nhiều loại xanh, đỏ, vàng, trắng, có thể dùng làm thuốc. Người xưa cho là cỏ báo điềm lành.
♦(Danh) Linh chi 靈芝 loài cỏ như nấm, cán cao, tán xòe có nhiều lỗ, trắng hoặc vàng nhạt. Người xưa cho linh chi là cỏ tiên, ăn vô giữ được trẻ mãi không già. Còn gọi tên là hi di 希夷.
芝: zhī
1. 〔灵芝〕见“灵”。
2. 〔芝兰〕“芝”和“兰”,古书上指两种香草,喻德行的高尚或友情, 环境的美好等,如“芝芝之室”, “芝芝玉树”。