♦(Danh) Eo, lưng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Lục ấn triền yêu minh đắc ý 六印纏腰鳴得意 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Ấn tướng quốc sáu nước giắt lưng reo đắc ý.
♦(Danh) Tục gọi quả cật (trái thận) là yêu tử 腰子.
♦(Danh) Phần ở lưng chừng của sự vật: eo, sườn, v.v. ◎Như: hải yêu 海腰 eo bể, san yêu 山腰 lưng chừng núi, sườn núi, lang yêu 廊腰 eo hành lang.
♦(Danh) Lượng từ: ngày xưa đơn vị dây lưng gọi là yêu 腰. ◎Như: đái nhất yêu 帶一腰 mang một dây lưng.
♦(Động) Đeo trên lưng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Yêu cung thỉ tương ma kiết 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
腰: yāo
1. 胯上胁下的部分,在身体的中部:腰板儿。腰杆子。腰背。腰身。腰肢。腰围。
2. 东西的中段,中间:半山腰。
3. 中间狭小像腰部的地势:土腰。海腰。
4. 裤, 裙等围在腰上的部分:裤腰。