♦(Danh) Thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí. ◎Như: siêu phàm nhập thánh 超凡入聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào bậc thánh. ◇Luận Ngữ 論語: Cố thiên túng chi tương thánh, hựu đa năng dã 固天縱之將聖, 又多能也 (Tử Hãn 子罕) Ấy, nhờ trời buông rộng cho ngài làm thánh, ngài lại còn có nhiều tài.
♦(Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎Như: thi thánh 詩聖 thánh thơ, thảo thánh 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt.
♦(Hình) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎Như: thánh nhân 聖人, thần thánh 神聖.
♦(Hình) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎Như: thánh dụ 聖諭 lời dụ của vua, thánh huấn 聖訓 lời ban bảo của vua.