♦(Danh) Chỉ tộc Khương 羌 ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là Tây Nhung 西戎.
♦(Danh) Con thú khương, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
♦(Danh) Họ Khương.
♦(Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên 屈原: Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề 羌內恕己以量人兮 (Li tao 離騷) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.
羌: qiāng
1. 中国古代西部的民族:羌笛。
2. 中国少数民族,主要分布于四川省:羌族。
3. 文言助词,用在句首,无义:“羌内恕己以量人兮,各兴心而嫉妒”。
4. (Danh từ) Họ。